Phím tắt trong Microsoft Word
Phím tắt trong Microsoft Word
Dưới đây là danh sách các phím tắt thường được sử dụng trong Microsoft Word . Xem trang phím tắt máy tính nếu bạn đang tìm kiếm danh sách các phím tắt được sử dụng trong các chương trình khác. Xin lưu ý rằng một số lối tắt này có thể không hoạt động trong tất cả các phiên bản của Microsoft Word.
♦ Lưu ý: Nếu thiết bị bạn đang sử dụng không có các phím chức năng (F1-F12) trên bàn phím, như Chromebook , một số phím tắt nhất định sẽ không khả dụng với bạn.
Tham khảo thêm:
⇒ 10 Phím tắt hữu dụng mà mọi người nên biết
⇒ Phím tắt cơ bản trên bàn phím PC
⇒ Phím tắt trong Microsoft Outlook
⇒ Phím tắt trong Microsoft Word
⇒ Phím tắt trong Microsoft Excel
PHÍM TẮT | CÔNG DỤNG |
Ctrl + 0 | Toggles 6pts khoảng cách trước một đoạn văn. |
Ctrl + A | Chọn tất cả nội dung của trang. |
Ctrl + B | Bold lựa chọn nhấn mạnh. |
Ctrl + C | Sao chép văn bản đã chọn. |
Ctrl + D | Mở cửa sổ tùy chọn phông chữ . |
Ctrl + E | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn đến giữa màn hình. |
Ctrl + F | Mở hộp tìm kiếm. |
Ctrl + I | In đậm đánh dấu chọn. |
Ctrl + J | Căn chỉnh văn bản hoặc dòng được chọn để căn chỉnh màn hình. |
Ctrl + K | Chèn một siêu liên kết . |
Ctrl + L | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn ở bên trái màn hình. |
Ctrl + M | Thụt lề đoạn. |
Ctrl + N | Mở cửa sổ tài liệu mới, trống. |
Ctrl + O | Mở hộp thoại hoặc trang để chọn tệp để mở. |
Ctrl + P | Mở cửa sổ in. |
Ctrl + R | Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn ở bên phải màn hình. |
Ctrl + S | Lưu tài liệu đang mở. Giống như Shift + F12. |
Ctrl + T | Tạo thụt lề treo. |
Ctrl + U | Gạch dưới văn bản đã chọn. |
Ctrl + V | Dán . |
Ctrl + W | Đóng tài liệu hiện đang mở. |
Ctrl + X | Cắt văn bản đã chọn. |
Ctrl + Y | Làm lại hành động cuối cùng được thực hiện. |
Ctrl + Z | Hoàn tác hành động cuối cùng. |
Ctrl + Shift + L | Nhanh chóng tạo điểm đạn . |
Ctrl + Shift + F | Thay đổi phông chữ. |
Ctrl + Shift +> | Tăng phông chữ được chọn + 1pt lên đến 12pt và sau đó tăng phông chữ + 2pts. |
Ctrl +] | Tăng phông chữ đã chọn + 1 lần. |
Ctrl + Shift + < | Giảm phông chữ được chọn -1 nếu 12pt hoặc thấp hơn; nếu ở trên 12, giảm phông chữ xuống + 2pt. |
Ctrl + [ | Giảm phông chữ được chọn -1. |
Ctrl + / + c | Chèn một dấu cent (¢). |
Ctrl + ‘+ <char> | Chèn một ký tự có dấu (mộ), trong đó <char> là ký tự bạn muốn. Ví dụ: nếu bạn muốn có dấu è, bạn sẽ sử dụng Ctrl + ‘+ e làm phím tắt. Để đảo ngược dấu trọng âm, sử dụng dấu trọng âm đối diện, thường là trên phím dấu ngã . |
Ctrl + Shift + * | Xem hoặc ẩn các ký tự không in. |
Ctrl + <mũi tên trái> | Di chuyển một từ sang trái. |
Ctrl + <mũi tên phải> | Di chuyển một từ sang phải. |
Ctrl + <mũi tên lên> | Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn. |
Ctrl + <mũi tên xuống> | Di chuyển đến cuối đoạn văn. |
Ctrl + Del | Xóa từ sang phải của con trỏ. |
Ctrl + Backspace | Xóa từ sang trái của con trỏ. |
Ctrl + End | Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu. |
Ctrl + Trang chủ | Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu. |
Ctrl + Phím cách | Đặt lại văn bản được đánh dấu thành phông chữ mặc định. |
Ctrl + 1 | Các dòng không gian đơn. |
Ctrl + 2 | Đường đôi không gian. |
Ctrl + 5 | Khoảng cách 1,5 dòng. |
Ctrl + Alt + 1 | Thay đổi văn bản thành tiêu đề 1. |
Ctrl + Alt + 2 | Thay đổi văn bản thành tiêu đề 2. |
Ctrl + Alt + 3 | Thay đổi văn bản thành tiêu đề 3. |
Alt + Ctrl + F2 | Mở tài liệu mới. |
Ctrl + F1 | Mở ngăn tác vụ . |
Ctrl + F2 | Hiển thị xem trước bản in . |
Ctrl + Shift +> | Tăng kích thước văn bản đã chọn bằng một kích thước phông chữ. |
Ctrl + Shift + < | Giảm kích thước văn bản đã chọn theo một kích thước phông chữ. |
Ctrl + Shift + F6 | Chuyển sang tài liệu Microsoft Word mở khác. |
Ctrl + Shift + F12 | In tài liệu. |
F1 | Mở Trợ giúp. |
F4 | Lặp lại hành động cuối cùng được thực hiện (Word 2000+) |
F5 | Mở cửa sổ Tìm, Thay thế và Đi tới trong Microsoft Word. |
F7 | Kiểm tra chính tả và ngữ pháp kiểm tra văn bản hoặc tài liệu đã chọn. |
F12 | Lưu thành. |
Shift + F3 | Thay đổi văn bản trong Microsoft Word từ chữ hoa thành chữ thường hoặc chữ cái viết hoa ở đầu mỗi từ. |
Shift + F7 | Chạy kiểm tra Thesaurus trên từ đã chọn. |
Shift + F12 | Lưu tài liệu đang mở. Giống như Ctrl + S. |
Shift + Enter | Tạo một ngắt mềm thay vì một đoạn mới. |
Shift + Insert | Dán. |
Shift + Alt + D | Chèn ngày hiện tại. |
Shift + Alt + T | Chèn thời gian hiện tại. |
Bạn cũng có thể sử dụng chuột để thực hiện một số thao tác phổ biến. Phần sau có chứa các ví dụ về phím tắt chuột.
PHÍM TẮT | CÔNG DỤNG |
Nhấp, giữ và kéo | Chọn văn bản từ nơi bạn nhấp và giữ đến điểm bạn kéo và thả. |
Nhấn đúp chuột | Nếu nhấp đúp vào một từ, hãy chọn từ hoàn chỉnh. |
Nhấn đúp chuột | Nhấp đúp vào bên trái, giữa hoặc bên phải của một dòng trống sẽ căn chỉnh văn bản sang trái, giữa hoặc canh lề phải. |
Nhấn đúp chuột | Nhấp đúp vào bất kỳ đâu sau khi văn bản trên một dòng sẽ đặt một điểm dừng tab . |
Nhấp ba lần | Chọn dòng hoặc đoạn văn bản mà con chuột nhấp ba lần. |
Ctrl + Bánh xe chuột | Phóng to và thu nhỏ tài liệu. |
Nếu thấy bài viết có ích hãy Vote 5 Sao nhé, Thanks!